UBND THỊ XÃ NGÃ NĂM Biểu mẫu 01
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2023-2024
STT |
Nội dung |
Nhà trẻ |
Mẫu giáo |
||
I |
Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được |
- Tỷ lệ trẻ suy dinh dưỡng nhẹ cân, thấp còi dưới 8% - 100% trẻ được theo dõi bằng biểu đồ 3 lần/năm, khám sức khỏe định kỳ 02 lần/ năm. - 90% trẻ đạt danh hiệu bé ngoan. - Tỉ lệ chuyên cần của trẻ: đạt 90% trở lên - 100% trẻ ăn bán trú tăng cân hàng tháng và không có trẻ sụt cân không lý do. - 100% trẻ được đảm bảo an toàn tại các nhóm lớp.
|
- Trẻ 5 tuổi hoàn thành chương trình 98%. - Tỷ lệ trẻ suy dinh dưỡng nhẹ cân, thấp còi dưới 8% - 100% trẻ được theo dõi bằng biểu đồ 3 lần/ năm, khám sức khỏe định kỳ 02 lần/ năm. - 90% trẻ đạt danh hiệu bé ngoan. - Tỉ lệ chuyên cần của trẻ: đạt 95% trở lên đối với trẻ 5 tuổi, 90% trở lên đối với trẻ ở các độ tuổi khác. - 100% trẻ ăn bán trú tăng cân hàng tháng và không có trẻ sụt cân không lý do. - 100% trẻ được đảm bảo an toàn tại các nhóm lớp. |
||
II |
Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện
|
Thực hiện chương trình GDMN theo thông tư số 17/2009/TT-BGDĐT ngày 25/7/2009 được sửa đổi, bổ sung một số nội dung bởi Thông tư 51/2020/TT-BGDĐT ngày 31/12/2020, sửa đổi bổ sung một số nội dung của chương trình GDMN ban hành kèm theo Thông tư số 17/2009/TT-BGDĐT ngày 25/7/2009 đã được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 28/2016/TT-BGDĐT ngày 30/12/2016. |
Thực hiện chương trình GDMN theo thông tư số 17/2009/TT-BGDĐT ngày 25/7/2009 được sửa đổi, bổ sung một số nội dung bởi Thông tư 51/2020/TT-BGDĐT ngày 31/12/2020, sửa đổi bổ sung một số nội dung của chương trình GDMN ban hành kèm theo Thông tư số 17/2009/TT-BGDĐT ngày 25/7/2009 đã được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 28/2016/TT-BGDĐT ngày 30/12/2016. |
||
III |
Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển |
100% trẻ được đánh giá phát triển đạt theo các lĩnh vực dựa trên mục tiêu quy định cho từng độ tuổi. |
100% trẻ được đánh giá phát triển đạt theo các lĩnh vực dựa trên mục tiêu quy định cho từng độ tuổi.
|
||
IV |
Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non |
Hoạt động nuôi dưỡng, chăm sóc trẻ bao gồm: chăm sóc dinh dưỡng; chăm sóc giấc ngủ; chăm sóc vệ sinh; chăm sóc sức khỏe và đảm bảo an toàn. tuyên truyền phổ biến kiến thức khoa học về nuôi dưỡng, chăm sóc, - Hoạt động giáo dục hòa nhập trẻ khuyết tật trong nhà trường, nhà trẻ tuân theo Quy định về giáo dục trẻ em tàn tật, khuyết tật do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành. |
Hoạt động nuôi dưỡng, chăm sóc trẻ bao gồm: chăm sóc dinh dưỡng; chăm sóc giấc ngủ; chăm sóc vệ sinh; chăm sóc sức khỏe và đảm bảo an toàn. tuyên truyền phổ biến kiến thức khoa học về nuôi dưỡng, chăm sóc, - Hoạt động giáo dục hòa nhập trẻ khuyết tật trong nhà trường, mẫu giáo tuân theo Quy định về giáo dục trẻ em tàn tật, khuyết tật do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành. |
||
|
|
Phường 3, ngày 30 tháng 09 năm 2023
Phan Ngọc Ngân
|
UBND THỊ XÃ NGÃ NĂM Biểu mẫu 02
THÔNG BÁO
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2023-2024
STT |
Nội dung |
Tổng số trẻ em |
Nhà trẻ |
Mẫu giáo |
|||||||
3-12 tháng tuổi |
13-24 tháng tuổi |
25-36 tháng tuổi |
3-4 tuổi |
4-5 tuổi |
5-6 tuổi |
||||||
I |
Tổng số trẻ em |
284 |
|
|
25 |
82 |
80 |
97 |
|||
1 |
Số trẻ em nhóm ghép |
|
|
|
|
34 |
0 |
0 |
|||
2 |
Số trẻ em học 1 buổi/ngày |
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
|||
3 |
Số trẻ em học 2 buổi/ngày |
|
|
|
25 |
82 |
80 |
97 |
|||
4 |
Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập |
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
|||
II |
Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú |
152 |
|
|
7 |
40 |
44 |
61 |
|||
III |
Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe |
284 |
|
|
25 |
82 |
80 |
97 |
|||
IV |
Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng |
284 |
|
|
25 |
82 |
80 |
97 |
|||
V |
Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em |
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Số trẻ cân nặng bình thường |
|
|
|
24 |
77 |
78 |
79 |
|||
2 |
Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân |
|
|
|
0 |
5 |
1 |
1 |
|||
3 |
Số trẻ có chiều cao bình thường |
|
|
|
23 |
70 |
76 |
95 |
|||
4 |
Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi |
|
|
|
2 |
12 |
4 |
2 |
|||
5 |
Số trẻ thừa cân béo phì |
|
|
|
1 |
0 |
1 |
17 |
|||
VI |
Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục |
284 |
|
|
25 |
82 |
80 |
97 |
|||
1 |
Chương trình giáo dục nhà trẻ |
|
|
|
25 |
|
|
|
|||
2 |
Chương trình giáo dục mẫu giáo |
|
|
|
|
82 |
80 |
97 |
|||
|
|
Phường 3, ngày 30 tháng 09 năm 2023
Phan Ngọc Ngân |
|
Công khai chất lượng đầy đủ tại link dưới đây:
/upload/mnphuong3/files/25/CÔNG KHAI CHẤT LƯỢNG/CONG KHAI CHAT LUONG 4 MAU (36).pdf